Kỳ Nghỉ Xuân Là Gì Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào Cho Đúng

Kỳ Nghỉ Xuân Là Gì Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào Cho Đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như than củi, đá hoa, bùn, đất hiếm, dầu, inox, vải polyester, tro, đá phiến, cao su, vải sợi (bông, len), gỗ sồi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là nước. Nếu bạn chưa biết nước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như than củi, đá hoa, bùn, đất hiếm, dầu, inox, vải polyester, tro, đá phiến, cao su, vải sợi (bông, len), gỗ sồi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là nước. Nếu bạn chưa biết nước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài quyển lịch thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quyển lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là calendar, phiên âm đọc là /ˈkæl.ən.dər/. Lưu ý là calendar để chỉ chung về quyển lịch chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quyển lịch loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ calendar trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calendar rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ calendar chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết nước tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước tiếng anh là gì thì câu trả lời là water, phiên âm đọc là /ˈwɔːtər/. Lưu ý là water để chỉ chung về nước chứ không chỉ cụ thể nước như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nước như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ water trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ water rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ water chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ water ngay.

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái bàn, cái ghế, cái quạt trần, cái quạt cây, cái quạt bàn, cái cốc, cái chén uống nước, cái ấm pha trà, cái phích nước, cái ấm đun siêu tốc, cái tivi, cái tủ lạnh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là quyển lịch. Nếu bạn chưa biết quyển lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quyển lịch tiếng anh gọi là calendar, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkæl.ən.dər/.

Để đọc đúng tên tiếng anh của quyển lịch rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ calendar rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkæl.ən.dər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ calendar thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.